Phiên âm : shuǐ lái tǔ yā, bīng zhì jiàng yíng.
Hán Việt : thủy lai thổ áp, binh chí tương nghênh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻不管遇到任何事情, 都自有辦法應付。《英烈傳》第三回:「水來土壓, 兵至將迎。殿下勿憂, 臣當領眾迎敵。」也作「軍來將敵, 水來土堰」。